Đặc điểm | Mô tả | ||||
Kiến trúc tập lệnh | RVA23+Vector Crypto | ||||
Đa lõi | Mỗi Cluster tối đa hỗ trợ 8 nhân | ||||
Chế độ | Các chế độ hoạt động bao gồm: chế độ máy (Machine-mode), chế độ siêu quản lý (Hypervisor-mode), chế độ quản lý (Supervisor-mode) và chế độ người dùng (User-mode), đảm bảo hệ thống vận hành an toàn và linh hoạt trong nhiều môi trường khác nhau. | ||||
An ninh | Bộ vi xử lý này hỗ trợ giải pháp ESWIN Trusted Execution Environment (TEE), đồng thời cung cấp khả năng bảo vệ vùng nhớ vật lý (PMP) với tối đa 64 khu vực, giúp tăng cường tính bảo mật và ổn định cho hệ thống. kết quả bóng đá trực tuyến hôm nay | ||||
Modul mã hóa và giải mã (Crypto) | Hỗ trợ mô đun gia giải mã số lượng lớn hoặc vector tùy chọn | ||||
Mở rộng vector (Vector) | Hỗ trợ RVV1.0, độ rộng có thể cấu hình (128 bit, 256 bit, 512 bit hoặc 1024 bit) | ||||
Đa nhiệm hóa | Virtualization - IOMMU +AIA | ||||
Đường ống | Đường ống tuần tự siêu quy mô 8 cấp, giải mã 2 đường | ||||
Bộ dự đoán nhánh (BP) | L0_BTB, IJTB, NN-Predictor, RAS, Loop Buffer | ||||
Lấy trước | Hỗ trợ lấy trước lệnh, lấy trước dữ liệu | ||||
Đặc điểm kiến trúc | Hỗ trợ gộp lệnh, chế độ ghi luồng, một phần tuần tự | ||||
Bộ đệm lệnh L1 (L1 I$) | Kích thước có thể chọn (8KB, 16KB, 32KB hoặc 64KB), ECC có thể chọn | ||||
Bộ đệm dữ liệu L1 (L1 D$) | Kích thước có thể chọn (8KB, 16KB, 32KB hoặc 64KB), ECC có thể chọn | ||||
Bộ nhớ đệm cấp cuối cùng chung (Cluster LLC) | Kích thước có thể chọn (256KB-4MB), ECC có thể chọn | ||||
Đơn vị quản lý bộ nhớ |
SV39/SV48,ITLB,DTLB
Hỗ trợ sửa đổi phần mềm PTE (Page Table Entry) |
||||
Ngắt | APLIC(AIA+PLIC) | ||||
Ghi lại và theo dõi lỗi |
Bộ gỡ lỗi (Debug module) hỗ trợ JTAG
Modul theo dõi (Trace module) tương thích với tiêu chuẩn E-Trace/N-Trace của RISC-V, hỗ trợ việc ghi lại và phân tích hoạt động của bộ vi xử lý một cách chi tiết và hiệu quả. keo ca cuoc |
||||
Giao diện tổng thể |
1. Giao diện bộ nhớ (Memory Port): Giao diện chủ AXI 128 bit
2. Giao diện ngoại vi (Peripheral Port): Giao diện chủ AXI 64 bit 3. Giao diện phía trước (Front Port): Giao diện từ AXI 128 bit |